Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lợi, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Phúc Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Hữu Lợi, nguyên quán Kim Đức - Phúc Ninh - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lợi, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Lợi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai