Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Chiến, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Chiến, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thành - Phụng Hiệp - An Giang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Chiến, nguyên quán Đại Thành - Phụng Hiệp - An Giang, sinh 1933, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Nguyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Khắc Chiến, nguyên quán Thuỵ Nguyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị