Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phước Văn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Viên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Vững, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Xà, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Xử, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phước Xương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh