Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Cô Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán A Nhà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán A Nhà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 3/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Phương, nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 28/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trường Phương, nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Nam Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Minh Tâm - Nam Thành - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn phương, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An