Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Cổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Rếch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1995, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Lam - nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Đức Anh, nguyên quán Xuân Lam - nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Anh Đào, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Anh Định, nguyên quán Hải Thanh - Hải Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Anh Hồng, nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Anh Tấn, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Anh Tiến, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Anh Tiến, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai