Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hiệp, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hiệp, nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Hiếu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân từ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Vân từ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Khắc Hiều, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Khắc Hinh, nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Hồ, nguyên quán Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh