Nguyên quán Điển Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Điển Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Tân, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Chung Thượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Phong Chung Thượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lư - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Khắc Tân, nguyên quán Sơn Lư - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An