Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thạch, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Thâm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thẩm, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách
Liệt sĩ Đoàn Văn Thân, nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Thắng, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thanh, nguyên quán Cộng Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Só 94 Ngõ 85 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thành, nguyên quán Só 94 Ngõ 85 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thành, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị