Nguyên quán Cao Thượng - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoà, nguyên quán Cao Thượng - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoan, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 09/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoán, nguyên quán Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Diên - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hùng, nguyên quán Sơn Diên - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hùng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 3516, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hùng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị