Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xương Trọng Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội