Nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lâm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lâm, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Liêu Phương - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lâm, nguyên quán Liêu Phương - Hà Nam hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng chí: Lâm, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình SƠn - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Lâm Hồng, nguyên quán Bình SƠn - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lâm, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lâm, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai