Nguyên quán Ty Thủy Lợi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Chính, nguyên quán Ty Thủy Lợi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Hưng Đa, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Hưng Dũng, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Cao Duy Hưng, nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chí Ngọc Hưng, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quân Hưng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Bá Hưng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Nội - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Huy Hưng, nguyên quán Tiền Nội - Ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước