Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Bân, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vàng Nghĩa Hưng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bần, nguyên quán Vàng Nghĩa Hưng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lễ Sơn - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bẫn, nguyên quán Lễ Sơn - Tân Lạc - Hà Tây hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Bảo, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lạc
Liệt sĩ Bùi Văn Bầu, nguyên quán Tân Lạc hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai