Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Quán, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Quản, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Ba Đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An