Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thu, nguyên quán Nam Hà, sinh 1928, hi sinh 3/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thú, nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thự, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Long B - Trần Tế Xương - Nam Định
Liệt sĩ Trần Doãn Thư, nguyên quán Phù Long B - Trần Tế Xương - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hữu Thử, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương, sinh 1912, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Thụ, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Thư, nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần N Thư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu