Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ An Chí Mạnh, nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Mạnh, nguyên quán Giao Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ưng Chí Mềnh, nguyên quán Đông Hưng - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Chí Mía, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đồng Chí Miệng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Chí Minh, nguyên quán Yên Lộc - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An