Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Kỳ Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 2/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 9/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 4/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh