Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/8/, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vĩnh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội