Nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NGỌC CHÂU, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 25/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Châu, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tôn Châu, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tôn Châu, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà