Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chính, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chính, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Khắc Chính, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Chính, nguyên quán Hạ Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 00/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước