Nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Nam Sản, nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 17/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Nam Sích, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Nam Sơn, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 05/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nam Thắng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nam Thịnh, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nam Trung, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 30/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nam Trung, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nam Trung, nguyên quán Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh