Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Nghinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Ngô, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1902, hi sinh 25/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Ngọ, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Ngọng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngũ, nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Phúc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngư, nguyên quán Bằng Phúc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 30/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Vân - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Nguyên, nguyên quán Lạc Vân - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh