Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Giải, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Giáo, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Giờ, nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hách, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hai, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Hải, nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An