Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phú, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bàn - Lộc Ninh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Phùn, nguyên quán Quảng Bàn - Lộc Ninh - Cao Bằng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Phụng, nguyên quán Phúc Lương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Quá, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh