Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Quá, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Long An hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Quế, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị