Nguyên quán Bao Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn ót, nguyên quán Bao Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ốt, nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Páo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Tom - Mường Nhé - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Pẩu, nguyên quán Mường Tom - Mường Nhé - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phe, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Phé, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phiên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1943, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị