Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Thanh Hải (Hai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Đô - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Tế Đô - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thọ Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tự Hải, nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Tuất Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang