Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Như Kỳ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Kỳ, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Như Lai, nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Lênh, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Lô, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 22007, hi sinh 19/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Loan, nguyên quán Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Lương, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước