Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Tuân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tuấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn VănLâm, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Vệ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Vinh, nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Đoàn, nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đoàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Đoàn, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lãnh - Bình Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đoàn, nguyên quán Bình Lãnh - Bình Sơn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An