Nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1961, hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Châu Tuấn, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị