Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hai, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 24/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười Hai, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hai, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hai, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 22/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang