Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phong Nẫm - Xã Phong Nẫm - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dư Biều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Văn Gia, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị