Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Nam, nguyên quán Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Nam, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Nam, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Thành Nam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giang Nam, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Nam, nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Nam, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Nam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương