Nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Nghĩa Trạnh, nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trinh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 28/3/1947, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hưng - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Nghĩa Trung, nguyên quán Xuân Hưng - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Nghĩa Văn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Nghĩa Vạn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh