Nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Lực, nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Năm, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hòa - TDM - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Phát, nguyên quán Định Hòa - TDM - Bình Dương hi sinh 7/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Phin, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1963, hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiến Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phụng, nguyên quán Tiến Hải - Thái Bình, sinh 1967, hi sinh 11 - 06 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Sáu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh So, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Số, nguyên quán Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An