Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trấn Văn TRi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Tri Mlô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Krông Năng - Huyện Krông Năng - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Lúa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Chưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng