Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thượng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán Phú Thượng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 20/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhứt - U Đất - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Môn, nguyên quán An Nhứt - U Đất - Đà Nẵng hi sinh 2/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mua, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mung, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mung, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Muối, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang