Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Huỳnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Huỳnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang