Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngọc, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán phước Tuy - Cần Được - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngon, nguyên quán phước Tuy - Cần Được - Long An, sinh 1930, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngọn, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 17/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngữ, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngưng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngượt, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngượt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhân, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 31/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhen, nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 12/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang