Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán hà Làm - Hồn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thu, nguyên quán hà Làm - Hồn Gai - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Song Thu, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Nam Định hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Ông Lãnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thu, nguyên quán Cầu Ông Lãnh - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Đài - Võ lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Xóm Đài - Võ lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hàm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Thu, nguyên quán Nghi Hàm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị