Nguyên quán Số 61 Nam Ngử - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mảo, nguyên quán Số 61 Nam Ngử - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mịch, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Minh, nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Minh, nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Minh, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Khắc Minh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tố Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Mười, nguyên quán Tố Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thang Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Khắc Muộn, nguyên quán Thang Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mưu, nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khắc Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị