Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Kim, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Kim Môn, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Kim Công, nguyên quán Nga Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Kim Giáo, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Phát Diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán TT Phát Diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam kỳ - Quãng Nam
Liệt sĩ NG BẮC KIM, nguyên quán Tam kỳ - Quãng Nam, sinh 1908, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ KIM ANH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1970, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Kim Mậu, nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kim Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh