Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1918, hi sinh 26/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Minh Triệm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lâm Ngọc Cẩn, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Phú Đời, nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Quang Cẩm, nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Quang Thắng, nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 19 - 3 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Lâm Quang Thanh, nguyên quán Cửu Long hi sinh 30/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Quang Thảo, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 15 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị