Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 27/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dù, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đúc, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 31/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị