Nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Bảo, nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Bảo, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Bảo, nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Xuân Bảo, nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoài Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bảo, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị