Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đôi, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đổi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 20/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đợi, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Don, nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đon, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đón, nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1917, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đồn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Hương – Thành Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đờn, nguyên quán Thành Hương – Thành Thạch - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An