Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Các, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cách, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn cái, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 06/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cải, nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cại, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cam, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị