Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Đường, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Triệu Duy, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Văn Giang, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Giáp, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Hà, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Nguyễn Hạnh, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Hảo, nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hiên, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị