Nguyên quán Phú Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bội, nguyên quán Phú Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bốn, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bốn, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bổn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bùi, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bường, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Cầu, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cháu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị