Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Mỹ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Năng, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị